VGA MSI GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G
- Tên sản phẩm: VGA MSI GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G
- Card xử lý đồ họa: GeForce RTX 4090
- Dung lượng bộ nhớ: 24GB
- Loại bộ nhớ: GDDR6X
- Boost Clock: update...
- Game Clock: update...
- Nguồn cấp: 850W
- Nhân xử lý tính toán: 16384
- Hỗ trợ xuất hình: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI x 1
- Kích thước Card: 280 x 140 x 43 mm
- Giao diện kết nối: PCI Express® Gen 4
- Mã sản phẩm: A225C0054C
- Bảo hành: 36 tháng
60,000,000đ
55,790,000đ
Địa chỉ: 52 Trần Minh Quyền, Phường 11, Quận 10, Tp Hồ Chí Minh
Thời gian: Thời gian bán hàng từ 9h30 - 20h30
Hotline: 0.888.000.112
Bạn nên mua 4080 hay 4090?
Một điểm khác biệt khác giữa RTX 4090 và hai SKU RTX 4080 là dung lượng bộ nhớ khả dụng. RTX 4090 đi kèm với 24GB bộ nhớ GDDR6X, trong khi RTX 4080 có các phiên bản 12GB và 16GB. Mô hình 12GB đi kèm với 639 Tensor-TFLOP và 92 RT-TFLOP, trong khi đơn vị 15GB cung cấp 780 Tensor-TFLOP và 113 RT-TFLOP. Đối với RTX 4090, có 1.321 Tensor-TFLOP, 191 RT-TFLOP và 83 Shader-TFLOP. Về mức tiêu thụ điện năng, RTX 4090 có TDP mặc định được đánh giá là 450W, trong khi RTX 4080 có TDP thấp hơn là 285W.
Thiết kế mang tính cách mạng
MSI đem đến thiết kế MSI GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G thế hệ mới nhất mang tính cách mạng đúc kết từ hàng thập kỷ phát triển sản phẩm. Phát triển mạnh mẽ trong kỷ nguyên công nghệ đồ họa game đầy ấn tượng với bảng mạch được gia cường và giải pháp quản lý nhiệt độ tiên tiến để đem đến hiệu năng đỉnh cao. Các thế hệ của MSI đã bỏ nhiều công sức và nỗ lực để đem đến sản phẩm có độ tin cậy, hiệu suất và hiệu năng đỉnh cao.
Hiệu suất tản nhiệt tốt hơn
Các quạt tản nhiệt là linh kiện duy nhất chuyển động trong các card đồ họa hiện đại, cũng như tiêu điểm trong quá trình tạo ra chúng là cải thiện luồng gió và áp suất không khí. Qua nhiều thế hệ card đồ họa được ra mắt, các cánh gió trên quạt đã được phát triển để có hiệu suất cao hơn trên MSI TORX FAN 5.0.
- Thông số kỹ thuật
Model | MSI GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G |
Nhân đồ họa |
NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Xung nhịp | Boost: -- MHz |
Nhân CUDA | 16384 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ |
24GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ |
384-bit |
Cổng xuất hình |
DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Hỗ trợ 4K 120Hz HDR, 8K 60Hz HDR và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 850W |
Kích thước | Card: 280 x 140 x 43 mm Radiator + fan: 274 x 121 x 55 mm |
Trọng lượng | 2353g / 3837g |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa |
7680 x 4320 |
Hãy để lại thông tin bình luận của bạn ?