Asrock X570 EXTREME 4
Mainboard (AM4) ASROCK X570 EXTREME 4
Socket: AMD AM4
Chipset: AMD X570
CPU ( Hỗ trợ tối đa ):
Supports AMD AM4 socket Ryzen™ 2000 and 3000 series processors*
· Intersil Digital PWM
· 10 Power Phase design
Please refer to CPU Support List on our website for more information.
Bios:
256Mb AMI UEFI Legal BIOS with GUI support
Supports "Plug and Play"
ACPI 5.1 compliance wake up events
Supports jumperfree
SMBIOS 2.3 support
CPU, CPU VDDCR_SOC, DRAM, VPPM, PREM VDD_CLDO, PERM VDDCR_SOC, +1.8V, VDDP Voltage Multi-adjustment
OS hỗ trợ: Microsoft® Windows® 10 64-bit
- Mã sản phẩm: F509CD8662
- Bảo hành: 36 tháng
6,799,000đ
Địa chỉ: 52 Trần Minh Quyền, Phường 11, Quận 10, Tp Hồ Chí Minh
Thời gian: Thời gian bán hàng từ 9h30 - 20h30
Hotline: 0.888.000.112
X570 Extreme 4 về cơ bản có nhiều điểm tương đồng so với X570 Steel Legend, cả hai sản phẩm đều được định vị ở phân khúc chủ đạo trong dòng X570. Khác biệt ở hai sản phẩm ngoài cái tên còn là về tông màu và một số thay đổi nhỏ ở trên PCB. ➡️ Tông xanh đen chủ đạo, tản nhiệt hợp kim nhôm lớn cho VRM và PCH – XXL Aluminum Alloy nhằm giải nhiệt tốt nhất khi hoạt động. ➡️ Phần heatsink cho PCH và M.2 được cố định cùng nhau thông qua 3 con ốc vít, với các đường xẻ răng cưa mặt trên giúp cho luồng khí được tối ưu hơn, giải nhiệt tốt hơn. Cụm heatsink này cũng được trang bị thêm miếng thermal pad cho cả phần chipset và khe M.2 này. ➡️ Bên dưới Heatsink PCH/M.2 thì ASRock cũng trang bị 1 quạt giải nhiệt cho chipset X570. Đèn LED RGB của sản phẩm cũng được trang bị ở hai thành phần, bao gồm I/O Shield và PCH với dòng chữ Extreme 4 nổi bật khi hoạt động. ➡️ Hỗ trợ cho băng thông lưu trữ trên X570 Extreme 4, ASRock cung cấp hai cổng Hyper M.2, tức Mainboard có thể cắm các SSD định dạng phổ biến SSD M.2 2280 và 22110 mới nhất theo chuẩn PCIEx4 Gen 4 cho tốc độ truyền dữ liệu lên đến 64Gb/s. Ngoài ra, nó cũng đồng thời hỗ trợ các module M.2 SATA 3 6Gb/s. Có 8 cổng SATA 3 xoay ngang giúp đi dây dễ dàng hơn. ➡️ Mạch VRM được thiết kế tốt nhằm có thể chạy các vi xử lý Ryzen 3000 Series một cách tốt khất khi trang bị đầu cấp nguồn 8+4 pin EPS 12V với thiết kế 8+2 phase trong đó ASRock sử dụng Choke Premium có dòng bão hòa lên tới 60A, cao gấp 3 lần so với choke thông thường. Đi sâu vào chi tiết hơn, X570 Extreme 4 đã sử dụng controller Digital PWM ISL69147, theo đặc tả kĩ thuật thì ISL69147 là bộ điều khiển PWM kĩ thuật số đa phase, với số phase cung cấp (X + Y = 7) tuân thủ các thông số kỹ thuật của AMD SVI2. Khi ISL69147 được cấu hình để sử dụng giao diện SVI2, Rail 1 có thể hỗ trợ tối đa sáu phase và Rail 2 phải được gán một phase.
Thực tế sử dụng lúc này, X570 Extreme 4 sử dụng 4 phase cho CPU vCore với Dr.Mos 8xSiC632A và 2 phase cho SoC với 2xSiC632A nhưng phần CPU vCore theo dạng doubler nâng tổng số công suất cho VRM là 600A vCore và 100A SOC nhằm tăng tải cho mạch một cách tốt nhất. Điều này lý giải cho sự xuất hiện của 4 con chip điều khiển phase channel ISL6617Aở mặt sau PCB. ➡️ASRock trang bị thêm 3 header RGB, trong số đó hỗ trợ cả LED RGB Digital. Thế hệ LED này ASRock cũng đã cải tiến khá tốt, nhất là có thể sync được với các thiết bị RGB khác như tản nhiệt, RAM, SSD, Case…Để điều khiển và đồng bộ thiết bị LED, người dùng có thể tải phần mềm Polychrome RGB mới nhất trên trang chủ.
➡️ Đèn debug code cho các thành phần CPU/DRAM/VGA/BOOT cũng được trang bị.
➡️ Phụ kiện sản phẩm ở mức cơ bản: Sách hướng dẫn, đĩa cài đặt driver, 04 cable Sata, 03 ốc M.2 và 02 ốc bắt cho M.2
➡️ So với X570 Steel Legend, X570 Extreme 4 hỗ trợ thêm một header mặt trước cho USB 3.2 Gen 1 Type C. Đáng tiếc là nó không có cổng Display Port ở I/O Panel.
➡️ Đèn debug code cho các thành phần CPU/DRAM/VGA/BOOT cũng được trang bị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm | Mainboard - Bo mạch chủ |
Tên Hãng | Asrock |
Model | X570 Extreme 4 |
Socket | AM4 |
Hỗ trợ CPU | Supports AMD AM4 socket Ryzen™ 2000 and 3000 series processors |
Chipset | AMD X570 |
Hỗ trợ RAM | 4 x DIMM, Max 128GB, AMD Ryzen series CPUs (Matisse) support DDR4 4666+(OC) / 4400(OC) / 4300(OC) / 4266(OC) / 4200(OC) / 4133(OC) / 4000(OC) / 3866(OC) / 3800(OC) / 3733(OC) / 3600(OC) / 3466(OC) / 3200/2933/2667/2400/2133 ECC & non-ECC. |
Cạc đồ họa | VGA onboard |
Âm thanh | 7.1 CH HD Audio with Content Protection (Realtek ALC1200 Audio Codec) |
Cạc mạng | Giga PHY Intel® I211AT. Gigabit LAN 10/100/1000 Mb/s. |
Khe cắm trong | 2 x PCI Express 4.0 x16 Slots, 3 x PCI Express 4.0 x1 Slots, 8 x SATA3, 2 x Hyper M.2. Support RAID 0, 1, 10 |
Cổng giao tiếp ngoài | 1 x PS/2, 2 x Antenna Ports (on I/O Panel Shield), 1 x HDMI, 1 x Optical SPDIF Out Port, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C, 6 x USB 3.2 Gen1. |
Kích thước | ATX |
Tính năng khác | 10 Power Phase Design. AMD Quad CrossFireX™ and CrossFireX™. ASRock Polychrome SYNC. |
Phụ kiện kèm theo | Sách, đĩa, cáp SATA, … |
- Thông số kỹ thuật
X570 Extreme 4 về cơ bản có nhiều điểm tương đồng so với X570 Steel Legend, cả hai sản phẩm đều được định vị ở phân khúc chủ đạo trong dòng X570. Khác biệt ở hai sản phẩm ngoài cái tên còn là về tông màu và một số thay đổi nhỏ ở trên PCB. ➡️ Tông xanh đen chủ đạo, tản nhiệt hợp kim nhôm lớn cho VRM và PCH – XXL Aluminum Alloy nhằm giải nhiệt tốt nhất khi hoạt động. ➡️ Phần heatsink cho PCH và M.2 được cố định cùng nhau thông qua 3 con ốc vít, với các đường xẻ răng cưa mặt trên giúp cho luồng khí được tối ưu hơn, giải nhiệt tốt hơn. Cụm heatsink này cũng được trang bị thêm miếng thermal pad cho cả phần chipset và khe M.2 này. ➡️ Bên dưới Heatsink PCH/M.2 thì ASRock cũng trang bị 1 quạt giải nhiệt cho chipset X570. Đèn LED RGB của sản phẩm cũng được trang bị ở hai thành phần, bao gồm I/O Shield và PCH với dòng chữ Extreme 4 nổi bật khi hoạt động. ➡️ Hỗ trợ cho băng thông lưu trữ trên X570 Extreme 4, ASRock cung cấp hai cổng Hyper M.2, tức Mainboard có thể cắm các SSD định dạng phổ biến SSD M.2 2280 và 22110 mới nhất theo chuẩn PCIEx4 Gen 4 cho tốc độ truyền dữ liệu lên đến 64Gb/s. Ngoài ra, nó cũng đồng thời hỗ trợ các module M.2 SATA 3 6Gb/s. Có 8 cổng SATA 3 xoay ngang giúp đi dây dễ dàng hơn. ➡️ Mạch VRM được thiết kế tốt nhằm có thể chạy các vi xử lý Ryzen 3000 Series một cách tốt khất khi trang bị đầu cấp nguồn 8+4 pin EPS 12V với thiết kế 8+2 phase trong đó ASRock sử dụng Choke Premium có dòng bão hòa lên tới 60A, cao gấp 3 lần so với choke thông thường. Đi sâu vào chi tiết hơn, X570 Extreme 4 đã sử dụng controller Digital PWM ISL69147, theo đặc tả kĩ thuật thì ISL69147 là bộ điều khiển PWM kĩ thuật số đa phase, với số phase cung cấp (X + Y = 7) tuân thủ các thông số kỹ thuật của AMD SVI2. Khi ISL69147 được cấu hình để sử dụng giao diện SVI2, Rail 1 có thể hỗ trợ tối đa sáu phase và Rail 2 phải được gán một phase.
Thực tế sử dụng lúc này, X570 Extreme 4 sử dụng 4 phase cho CPU vCore với Dr.Mos 8xSiC632A và 2 phase cho SoC với 2xSiC632A nhưng phần CPU vCore theo dạng doubler nâng tổng số công suất cho VRM là 600A vCore và 100A SOC nhằm tăng tải cho mạch một cách tốt nhất. Điều này lý giải cho sự xuất hiện của 4 con chip điều khiển phase channel ISL6617Aở mặt sau PCB. ➡️ASRock trang bị thêm 3 header RGB, trong số đó hỗ trợ cả LED RGB Digital. Thế hệ LED này ASRock cũng đã cải tiến khá tốt, nhất là có thể sync được với các thiết bị RGB khác như tản nhiệt, RAM, SSD, Case…Để điều khiển và đồng bộ thiết bị LED, người dùng có thể tải phần mềm Polychrome RGB mới nhất trên trang chủ.
➡️ Đèn debug code cho các thành phần CPU/DRAM/VGA/BOOT cũng được trang bị.
➡️ Phụ kiện sản phẩm ở mức cơ bản: Sách hướng dẫn, đĩa cài đặt driver, 04 cable Sata, 03 ốc M.2 và 02 ốc bắt cho M.2
➡️ So với X570 Steel Legend, X570 Extreme 4 hỗ trợ thêm một header mặt trước cho USB 3.2 Gen 1 Type C. Đáng tiếc là nó không có cổng Display Port ở I/O Panel.
➡️ Đèn debug code cho các thành phần CPU/DRAM/VGA/BOOT cũng được trang bị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm | Mainboard - Bo mạch chủ |
Tên Hãng | Asrock |
Model | X570 Extreme 4 |
Socket | AM4 |
Hỗ trợ CPU | Supports AMD AM4 socket Ryzen™ 2000 and 3000 series processors |
Chipset | AMD X570 |
Hỗ trợ RAM | 4 x DIMM, Max 128GB, AMD Ryzen series CPUs (Matisse) support DDR4 4666+(OC) / 4400(OC) / 4300(OC) / 4266(OC) / 4200(OC) / 4133(OC) / 4000(OC) / 3866(OC) / 3800(OC) / 3733(OC) / 3600(OC) / 3466(OC) / 3200/2933/2667/2400/2133 ECC & non-ECC. |
Cạc đồ họa | VGA onboard |
Âm thanh | 7.1 CH HD Audio with Content Protection (Realtek ALC1200 Audio Codec) |
Cạc mạng | Giga PHY Intel® I211AT. Gigabit LAN 10/100/1000 Mb/s. |
Khe cắm trong | 2 x PCI Express 4.0 x16 Slots, 3 x PCI Express 4.0 x1 Slots, 8 x SATA3, 2 x Hyper M.2. Support RAID 0, 1, 10 |
Cổng giao tiếp ngoài | 1 x PS/2, 2 x Antenna Ports (on I/O Panel Shield), 1 x HDMI, 1 x Optical SPDIF Out Port, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C, 6 x USB 3.2 Gen1. |
Kích thước | ATX |
Tính năng khác | 10 Power Phase Design. AMD Quad CrossFireX™ and CrossFireX™. ASRock Polychrome SYNC. |
Phụ kiện kèm theo | Sách, đĩa, cáp SATA, … |
Hãy để lại thông tin bình luận của bạn ?